Tên khoa học: đá lepidolit (lepidolite)
Tên gọi khác: không có
Thành phần hóa học | K(Li,Al)3(Si,Al)4O10(F,OH)2 |
Lớp | Silicat |
Nhóm | Mica |
Tinh hệ | Đơn tà |
Độ cứng | 2,5-4 |
Tỷ trọng | 2,80-2,90 |
Cát khai | Hoàn toàn |
Vết vỡ | Không đều |
Màu sắc | Tím hồng |
Màu vết vạch | Không màu |
Ánh | Ngọc hoặc thủy tinh |
Nguồn gốc: đá lepidolit được hình thành trong đá granit biến chất, pegmatit, mạch nhiệt dịch.
Nơi phân bố chính: Brazil (Minas Gerais), Zimbabwe, Nga.
Phân bố ở Việt Nam: không có phân bố ở Việt Nam.

Lepidolit màu tím hồng, được tìm thấy tại Nga, Zimbabwe và Brazil

Lepidolit chủ yếu dùng làm điêu khắc và làm chuỗi hạt trong ngành trang sức.
Daquyvietnam,
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!
You must log in to post a comment.