Tên khoa học: đá hematit (hematite)
Thành phần | Fe2O3 |
Hệ tinh thể | Ba phương |
Độ trong suốt | Không thấu quang |
Dạng quen | Tinh thể dạng tấm hoặc khối bình hành, khối đặc sít. |
Độ cứng Mohs | 5,5-6,5 |
Tỷ trọng | 5,12-5,28 |
Cát khai | Không |
Vết vỡ | Không đều |
Biến loại (màu sắc) | Đen, xám đen, nâu đỏ |
Màu vết vạch | Đỏ nâu |
Ánh | Kim loại |
Đa sắc | Không |
Chiết suất | 2,940-3,220 |
Lưỡng chiết và dấu quang | 0,287; âm |
Biến thiên chiết suất | Rât cao (0,500) |
Phát quang | Không |
Phổ hấp thụ | Không rõ |
Tổng hợp và xử lý | Chưa được tổng hợp và xử lý |
Nguồn gốc: Hematit là một khoáng vật nhiệt dịch và thay thế trao đổi.
Những nơi phân bố chính: Brazil, Anh, Pháp, Italy, Thụy Sĩ.

Đá hematit (hematite) ở dạng thô

Đa số Hematit được dùng làm hạt vòng trang sức (beads)
Xem thêm tài liệu kiến thức đá quý, tra cứu danh mục các loại đá quý khác hoặc mua sắm các sản phẩm đá quý như tỳ hưu, vòng tay phong thủy, phật bản mệnh, đồng điếu… tại website Daquyvietnam.
Daquyvietnam,
[wpdevart_like_box profile_id=”empi” connections=”show” width=”300″ height=”150″ header=”small” cover_photo=”show” locale=”en_US”]
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!
You must log in to post a comment.