spersatin

Tên khoa học: Đá Spesartin/ Spessartine

Thuộc tính vật lý và hóa học:

Tài trợ nội dung

Mn3Al2(SiO4)3

Lớp:                       Silicat

Nhóm:                  granat

Tinh hệ:                Lập phương

Độ cứng:              7- 7,5

Tỷ trọng:              4,19

Cát khai:               không

Vết vỡ:                 vỏ sò đến không đều

Sự hình thành: đá Spesartin/ Spessartine thường được hình thành trong các pegmatite granit. CŨng có thể gặp loại khoáng vật này trong granit, rhyolit và trong các mỏ metasomatic.

Màu sắc:              da cam, đỏ, nâu hoặc đen.

Màu vết vạch:   trắng.

Ánh:                      thủy tinh.

Phân bố trên thế giới: Srilanka, Myanmar, Madagasca, Brazil, Australia, Kenya, Nigeria, Tagzania, Nambia, Mỹ, Trung Quốc, Pakistan, Afganistan.

Phân bố ở Việt Nam:

 

 

 

0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!