cuprit

Tên khoa học: đá cuprit (cuprite)

Tên gọi khác: không có

Tài trợ nội dung
Thành phần hóa học Cu2O
Lớp Oxyt
Nhóm Cuprit
Tinh hệ Lập phương
Độ cứng 3,5-4,0
Tỷ trọng 6,14
Cát khai Không rõ
Vết vỡ Vỏ sò hoặc không đều
Màu sắc Đỏ, nâu đỏ, xanh
Màu vết vạch Đỏ ánh nâu
Ánh Kim cương hoặc bán kim

Nguồn gốc: đá cuprit được hình thành trong các mỏ đồng liên quan đến đá phiến hoặc mạch thạch anh.

Nơi phân bố chính: Chi Lê, Australia, Nhật, Namibia.

Phân bố ở Việt Nam: Bắc Cạn, Lào Cai.

cuprit

Cuprit nâu đỏ Chi Lê

cuprit

Cuprit xanh vùng Namibia

Xem thêm tài liệu kiến thức đá quý, tra cứu danh mục các loại đá quý khác hoặc mua sắm các sản phẩm đá quý như tỳ hưu, vòng tay phong thủy, phật bản mệnh, đồng điếu… tại website Daquyvietnam.

Daquyvietnam,

[wpdevart_like_box profile_id=”empire.cyd” connections=”show” width=”300″ height=”150″ header=”small” cover_photo=”show” locale=”en_US”]

0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!