Bài viết

san hô

Tổng quan về san hô (coral)

Tên khoa học: đá san hô (coral) Thành phần CaCO3 và các chất hữu cơ. Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Đục, không thấu quang Dạng quen Dạng cành cây Độ cứng Mohs 3-4 Tỷ…
saphir

Tổng quan về steatit (steatite)

Tên khoa học: đá steatit (steatite) Tên gọi khác: đá xà phòng (soapstone) Thành phần Silicat magie ngậm nước Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng…
spodumen

Tổng quan về spodumen (spodumene)

Tên khoa học: đá spodumen (spodumene) Thành phần LiAlSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, dạng tấm Độ cứng Mohs 7 Tỷ trọng 3,18 Cát…
spinel

Tổng quan về spinel

Tên khoa học: đá spinel Thành phần (Mg,Zn)Al2O4 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Hình tám mặt, song tinh, hình mười hai mặt Độ…
titanit

Tổng quan về sphen (sphene)

Tên khoa học: đá sphen (sphene) Tên gọi khác: đá titanit (titanite) Thành phần CaTiSiO5 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Các tinh…
sphalerit

Tổng quan về sphalerit (sphalerite)

Tên khoa học: đá sphalerit (sphalerite) Thành phần ZnS Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể dạng hình bốn mặt và mười hai mặt thoi;…
sodalit sodalite

Tổng quan về sodalit (sodalite)

Tên khoa học: đá sodalit (sodalite) Thành phần Na8(Al6Si6O24)Cl2 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít, dạng 12 mặt Độ…
smitsonit namibia

Tổng quan về smitsonit (smithsonite)

Tên khoa học: đá smitsonit (smithsonite) Thành phần ZnCO3 Hệ tinh thể Ba phương/ sáu phương Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể dạng khối bình hành;…
saphir

Tổng quan về sinhalit (sinhalite)

Tên khoa học: đá sinhalit (sinhalite) Thành phần MgAl(BO4) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Dạng khối đặc sít, tinh thể hiếm Độ cứng…
Sielit da cam nằm trên muscovit (mỏ Pingwu, Trung Quốc)

Tổng quan về sielit (scheelite)

Tên khoa học: đá sielit (scheelite) Thành phần CaWO4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Tinh thể giả hình 8 mặt và tháp đôi, khối đặc sít Độ…
serusit vùng namibia

Tổng quan về serusit (cerussite)

Tên khoa học: đá serusit (cerussite) Thành phần PbCO3 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Dạng cột, dạng tấm Độ cứng Mohs 3-3,5 Tỷ trọng 6,46-6,57 Cát…
serpentin

Tổng quan về serpentin (serpentine)

Tên khoa học: đá serpentin (serpentine) Thành phần Mg3(OH)4(Si3O5) Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Tập hợp vi tinh thể Độ cứng…
scapolit vàng

Tổng quan về scapolit (scapolite)

Tên khoa học: đá scapolit (scapolite) Thành phần Na4Al3Si9O24Cl to Ca4Al6Si6O24CO3 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ và khối đặc sít Độ…
sardonyx

Sardonic : đặc tính, ý nghĩa và công dụng

Tên khoa học: Đá Sardonic/ Sardonyx Thuộc tính vật lý và hóa học: SiO2 Lớp:                       silicat Nhóm:                  Chaceldon Tinh hệ:               …
saphir

Saphir (sapphire) : đặc tính, ý nghĩa và công dụng

Tên khoa học: Đá Saphir/ Sapphire Thuộc tính vật lý và hóa học: Al2O3 Lớp:                       Oxyt Nhóm:                  Corindon Tinh hệ:               …