Bài viết

Tổng quan về san hô (coral)
Tên khoa học: đá san hô (coral)
Thành phần
CaCO3 và các chất hữu cơ.
Hệ tinh thể
Ba phương
Độ trong suốt
Đục, không thấu quang
Dạng quen
Dạng cành cây
Độ cứng Mohs
3-4
Tỷ…

Tổng quan về cuprit (cuprite)
Tên khoa học: đá cuprit (cuprite)
Tên gọi khác: không có
Thành phần hóa học
Cu2O
Lớp
Oxyt
Nhóm
Cuprit
Tinh hệ
Lập phương
Độ cứng
3,5-4,0
Tỷ trọng
6,14
Cát khai
Không…

Tổng quan về corindon (corundum)
Tên khoa học: corindon (corundum)
Thành phần
Al2O3
Hệ tinh thể
Ba phương
Độ trong suốt
Trong suốt đến đục
Dạng quen
Sapphire: tháp đôi, dạng thùng rượu.
Ruby: lăng trụ và các…

Tổng quan về cordierit (cordierite)
Tên khoa học: cordierit (cordierite)
Tên gọi khác: iolit (iolite) hoặc dicroit (dichroite)
Thành phần
Mg2Al3(AlSi5O18)
Hệ tinh thể
Trực thoi
Độ trong suốt
Trong suốt đến đục
Dạng quen
Dạng…

Tổng quan về chrysocola
Tên khoa học: chrysocola (chrysocolla)
Thành phần
(Cu,Al)2H2(OH)4[Si2O5].nH2O
Hệ tinh thể
Một nghiêng
Độ trong suốt
Bán trong đến đục
Dạng quen
Dạng khối vi tính
Độ cứng Mohs
2-4…

Tổng quan về chrysoberyl
Tên khoa học: chrysoberyl (chrysoberyl)
Thành phần
BeAl2O4
Hệ tinh thể
Trực thoi
Độ trong suốt
Trong suốt đến đục
Dạng quen
Dạng tấm hoặc lăng trụ; song tinh chu kỳ
Độ cứng…

Tổng quan về casiterit (cassiterite)
Tên khoa học: casiterit (cassiterite)
Thành phần
SnO2
Hệ tinh thể
Bốn phương
Độ trong suốt
Trong suốt đến không thấu quang
Dạng quen
Lăng trụ dạng cột ngắn
Độ cứng Mohs
6-7
Tỷ…

Tổng quan về canxedon (chalcedony)
Tên khoa học: canxedon (chalcedony)
Thành phần
SiO2
Hệ tinh thể
Ba phương
Độ trong suốt
Đục xỉn
Dạng quen
Dạng khối
Độ cứng Mohs
6,5-7
Tỷ trọng
2,58-2,64
Cát khai
Không
Vết…

Tổng quan về calcit (calcite)
Tên khoa học: calcit (calcite)
Thành phần
CaCO3
Hệ tinh thể
Ba phương
Độ trong suốt
Trong suốt đến bán trong
Dạng quen
Lăng trụ
Độ cứng Mohs
3
Tỷ trọng
2,69-2,71
Cát…