Bài viết

mã não agate

Tổng quan về mã não (agate)

Tên khoa học: đá mã não (agate) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon  Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không…
canxedon, chalcedony

Tổng quan về aventurin (aventurine)

Tên khoa học: đá aventurin (aventurine) Tên gọi khác: không rõ Thành phần hóa học SiO2 Lớp Silicat Nhóm Chalcedon  Tinh hệ Tam tà Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,58-2,64 Cát…
aragonit

Tổng quan về aragonit (aragonite)

Tên khoa học: đá aragonit (aragonite) Tên gọi khác: không rõ Thành phần hóa học CaCO3 Lớp Carbonat Nhóm Aragonit Tinh hệ Trực thoi Độ cứng 3,5-4,0 Tỷ trọng 2,95 Cát…
almandin

Tổng quan về almandin (almandine)

Tên khoa học: đá almandin (almandine) Tên gọi khác: ngọc hồng lựu Thành phần hóa học Fe2Al2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 7,0-7,5 Tỷ…
amazonit

Tổng quan về amazonit (amazonite)

Tên khoa học: đá amazonit (amazonite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học KAlSi3O8 Lớp Silicat Nhóm Felspat  Tinh hệ Tam tà Độ cứng 6-6,5 Tỷ trọng 2,24-2,57 Cát…
agalmatolit

Tổng quan về agalmatolit

Tên khoa học: đá agalmalotit (agalmatolite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Al2Si4O10(OH)2 Lớp Silicat Nhóm Kaolinit Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,0-3,0 Tỷ trọng 2,8 Cát…
Amber hổ phách

Tổng quan về hổ phách (amber)

Tên khoa học: hổ phách (amber) Tên gọi khác: sucinit (succinite) Amber hổ phách, đá quý ôm chứng tích cổ đại Thành phần Thành phần gần đúng:C10H16O Hệ tinh thể  Vô định…

Tổng quan về zoisit (zoisite)

Tên khoa học: đá zoisit (zoisite) Các biến thể: tanzanit, thulife và anyolit (ở Việt Nam thường gọi là ruby Nam Phi) Thành phần Ca2Al3(SiO4)3(OH) = Ca2AlAl2(SiO4)(Si2O7)O(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ…
đá azurit (azurite)

Tổng quan về đá azurit

Đá azurit (azurite) Thành phần Cu3(OH)2(CO3)2 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng cột ngắn, dạng tập hợp Độ cứng Mohs 3,5-4 Tỷ…
đá axinit

Tổng quan về đá axinit

Đá axinit (axinite) Thành phần Ca2(Fe,Mg,Mn)Al2(BO3)(OH)[Si4O12] Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Đục, trong suốt Dạng quen Tinh thể dẹt Độ cứng Mohs 6,5-7 Tỷ trọng 3,26-3,36 Cát…
Đá andalusit

Tổng quan về đá andalusit

Đá andalusit (andalusite) Thành phần Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong đến đục Dạng quen Lăng trụ (giả bốn phương) Độ cứng Mohs 7,5 Tỷ trọng 3,18 (3,05-3,20) Cát…
đá quý apatit

Tổng quan về đá apatit

Đá apatit (apatite) Thành phần  Ca5(F,Cl)(PO4)3 Hệ tinh thể Sáu phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Lăng trụ (kết thúc bằng tháp đôi cụt) Độ cứng Mohs 5,5 Tỷ…
đá amblygonit

Tổng quan về đá amblygonit

Đá amblygonit (amblygonite) Thành phần (Li1Na)AlPO4(F,OH) Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Lăng trụ ngắn Độ cứng Mohs 5,5-6 Tỷ trọng 3,01-3,11 Cát…

Tổng quan về đá actinolit

Đá actinolit (actinolite) Thành phần Ca2(Mg,Fe)5Si8O22 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dẹt, thường kéo dài; tập hợp dạng sợi,…
alexandrite

Alexandrite : đắt giá hơn kim cương

Giới thiệu về đá Alexandrite. Đá Alexandrite là một trong những loại đá quý được "cuồng" nhất trong thị trường đá quý thế giới, chúng mang dáng vẻ và màu sắc của ngọc lục bảo (emerald)…