Đá Beryl và những tính chất, đặc điểm cơ bản.

Đá Beryl là một loại khoáng chất đặc biệt, chúng có nhiều loại khác nhau và được phân biệt dựa trên màu sắc. Trong tự nhiên, có rất ít các khoáng chất có đặc điểm đa dạng về màu sắc như đá Beryl. Đa số các loại đá Beryl là đá quý hiếm, một trong số đó có thể kể đến như đá Emerald và đá Aquamarine.

Đá Beryl- các thông tin cơ bản:

Tên khoa học: Beryl/Beryl

Tài trợ nội dung

Công thức hóa học: Be3Al2SiO6

Lớp:                       Silicat

Nhóm:                  Beryl

Tinh hệ:                Lập phương

Độ cứng:              7,5-8,0

Tỷ trọng:              2,6-2,8

Cát khai              Không hoàn toàn

Vết vỡ:                 Vỏ sò đến không đều

Sự hình thành: đá Beryl được hình thành trong Pegmatit, granit và một số đá biến chất khác.

Màu sắc: xanh lá cây, xanh tím, vàng, hồng, đỏ, nâu, không màu và trắng.

Ánh: thủy tinh.

Phân bố trên thế giới: Braxin, Mianma, Srilanka, Pakistan, Afganistan, Madagasca, Mozambic, Namibia, Zimbabue, Nga, Mỹ.

Phân bố ở Việt Nam: Phú Thọ, Thanh Hóa.

Sử dụng: đá Beryl được sử dụng trong ngành công nghiệp trang sức, đặc biệt là đá Emerald và Aquamarine là hai loại đá được sử dụng phổ biến nhất.

Các biến thể của đá Beryl:

Đá Aquamarine : Aquamarine được tìm thấy ở hầu hết những nơi có sự xuất hiện của đá Beryl, trong đó có thể kể đến như Aquamarine có màu Tourquoise được tìm thấy ở Srilanka, Aquamarine có màu vàng trong suốt được tìm thấy ở Brazil, đặc biệt có Aquamarine màu xanh đậm ( hay còn gọi là Maxixe ) rất phổ biến ở Madagasca.

aquamarine

aquamarine

Đá Emerald: Emerald ( ở Việt Nam gọi là ngọc lục bảo) có màu xanh lục, thường gọi là Beryl lục. Loại Emerald có chất lượng tốt nhất, và trữ lượng lớn nhất nằm ở Colombia.

emerald

emerald

Ngoài ra còn có các biến thể khác như Goshenit (Beryl không màu), Beryl vàng , Morganit ( Beryl hồng ) và Beryl đỏ.

goshenit beryl trong

Beryl không màu

beryl vang

Beryl vàng

morganit beryl hong

Beryl hồng

da beryl

Beryl đỏ

Tổn hợp và biên soạn bởi Daquyvietnam, vui lòng ghi rõ thông tin khi sử dụng.

 

 

 

 

 

 

0 replies

Leave a Reply

Want to join the discussion?
Feel free to contribute!